Thực đơn
Cưa Từ nguyênTừ cưa trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ 鋸 (có nghĩa là cái cưa).[1] William H. Baxter và Laurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 鋸 là /*k(r)a-s/. Chữ Hán 鋸 có âm Hán Việt là cứ.[2]
Thực đơn
Cưa Từ nguyênLiên quan
Cưa Cưa Gigli Cửa khẩu Mộc Bài Cửa Lò Cửa hàng tiện lợi Cửa khẩu Việt Nam Cửa hàng tiện lợi Saet Byul Cua ẩn sĩ Của để dành Cua dừaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cưa http://www.askoinc.com/asko/askasko_answer.asp?pag... http://www.askoinc.com/asko/askasko_answer.asp?pag... http://www.forrestmfg.com/about-bandsaw-blades.php http://www.forrestmfg.com/blade-nomenclature.php http://www.spectrumsupply.com/bandsawblades.aspx http://www.spectrumsupply.com/pdf/bladeterminology... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Saws?u...